- 子の肩を持って考えもなく他人を叱りつける。
- "Bênh con lon xon mắng người."
- 米糠を吊るされた豚だ。
- "Cám treo mà heo nhịn đói."
- 熱い御粥は周りから少しずつ啜り、借金は徐々に返済する。
- "Cháo nóng húp quanh, công nợ trả dần."
- 長い時間人を笑ってはいけない。昨日人を笑えば明日は人に笑われる。
- "Cười người hôm trước, hôm sau người cười."
- 馬に乗って花を見る。
- "Cưỡi ngựa xem hoa."
- インクに近づけば黒くなり、電灯に近づけば明るくなる。
- "Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng."
- 敵の手に落ちた虎。
- "Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn."
- 勝者が歴史を作る。
- "Kẻ thắng viết nên lịch sử."
- 豚が一年食べなくても、蚕が一食抜いた時の空腹には敵わない。
- "Lợn đói cả năm không bằng tằm đói một bữa."
- 豚は一食食わねえと、人が半年食わないくらい腹を減らしちまうのさ。
- "Lợn đói một bữa bằng người đói nửa năm."
- 良い豚に手を加えておかしな豚になる。
- "Lợn lành chữa thành lợn què."
- 溜池の水を浴びる龍も、敵の手中に落ちた虎も、能力が劣ったものになる。
- "Rồng vàng tắm nước ao tù, Hùm thiêng khi đã sa cơ cũng hèn."
- 勝てば王、負ければ賊。
- "Thắng làm vua, thua làm giặc."
- 家主の留守に、鶏が海老を食べる。
- "Vắng chúa nhà, gà vọc niêu tôm."
- 顔が遠ければ、心も遠い
- "Xa mặt, cách lòng."
- 愛する子には鞭を打て
- "Yêu con cho vọt vào lưng."
- 可愛い子には棒と鞭を、憎い子には甘く美味しいものを
- "Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi."